Tham khảo Fin.K.L

Chú thích nguồn
  1. Benjamin, Jeff; Oak, Jessica (ngày 30 tháng 4 năm 2014). “Top 10 K-Pop Girl Groups You Need to Know”. Billboard. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2018. 
  2. “골든디스크 역대수상자”. Golden Disc Awards (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2018. 
  3. “[서가대 D데이⑤]역대 서울가요대상을 빛낸 수상팀은 누구?”. Sports Seoul (bằng tiếng ko-KR). Ngày 25 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2018.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  4. 1 2 3 "2000 M.net Korean Music Festival Winners list" Lưu trữ 2014-08-03 tại Wayback Machine. MAMA. Truy cập 2014-06-12.
  5. Gang, I-hyang (ngày 23 tháng 5 năm 2018). “"영원한 우정"…제주도에서 3년 만에 뭉친 핑클 '완전체'”. KBS News (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2018. 
  6. 1 2 https://entertain.naver.com/read?oid=241&aid=0002958995
  7. 한국음반산업협회:: Lưu trữ 2009-03-14 tại Wayback Machine
  8. 한국음반산업협회:: Lưu trữ 2008-12-27 tại Wayback Machine
  9. 한국음반산업협회:: Lưu trữ 2007-07-18 tại Wayback Machine
  10. 한국음반산업협회:: Lưu trữ 2004-09-26 tại Wayback Machine
  11. Çѱ¹À½¹Ý»ê¾÷Çùȸ:: Lưu trữ 2007-12-21 tại Wayback Machine
  12. 1월 가요음반 판매량집계 Lưu trữ 2009-05-02 tại Wayback Machine
  13. Digital Chosunilbo (English Edition): Daily News in English About Korea Lưu trữ 2006-11-12 tại Wayback Machine
  14. “Archived copy”. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 5 năm 2007. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2006.  Đã bỏ qua tham số không rõ |url-status= (trợ giúp)
  15. 천하무적 이효리, 다시뭉친 핑클 '우정 과시' 맥스무비 2008년 12월 22일
  16. 서울신문NTN 뉴스팀 핑클, DJ 옥주현 위해 "2년 만에 뭉쳤어요" 인증샷 Lưu trữ 2011-07-22 tại Wayback Machine 서울신문 2010년 9월 21일
  17. “핑클, JTBC 예능 출연 확정‥14년만 완전체 출격[공식입장]” [Fin.K.L Confirms JTBC show, Full Reunion After 14 Years]. Naver (bằng tiếng Korean). Ngày 3 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2019.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  18. “'캠핑클럽' 핑클, 돌아온 요정들의 싱그러운 캠핑 현장..포스터 공개” [The Fairies of Fin.K.L return in 'Camping Club']. Naver (bằng tiếng Korean). Ngày 21 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2019.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  19. 1 2 “K-Pop Album Sales Volume” (bằng tiếng Hàn). Recording Industry Association of Korea. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2018.  Đã bỏ qua tham số không rõ |url-status= (trợ giúp)
  20. “March to August 1998 Total Record Sales”. Recording Industry Association of Korea. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 9 năm 2001. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2018. 
  21. “September 1999 K-Pop Album Sales Volume” (bằng tiếng Hàn). Recording Industry Association of Korea. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2018.  Đã bỏ qua tham số không rõ |url-status= (trợ giúp)
  22. “November 2000 K-Pop Album Sales Volume” (bằng tiếng Hàn). Recording Industry Association of Korea. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2018.  Đã bỏ qua tham số không rõ |url-status= (trợ giúp)
  23. “2002 K-Pop Album Sales Volume” (bằng tiếng Hàn). Recording Industry Association of Korea. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2018.  Đã bỏ qua tham số không rõ |url-status= (trợ giúp)
  24. “February 2000 K-Pop Album Sales Volume” (bằng tiếng Hàn). Recording Industry Association of Korea. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2018.  Đã bỏ qua tham số không rõ |url-status= (trợ giúp)
  25. “July 2001 K-Pop Album Sales Volume” (bằng tiếng Hàn). Recording Industry Association of Korea. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2018.  Đã bỏ qua tham số không rõ |url-status= (trợ giúp)
  26. “2019년 34주차 Album Chart” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2019. 
  27. "1999 Video Music Award part 1". MAMA. Truy cập 2014-06-23.
  28. "2001 MMF part 1". MAMA. Truy cập 2014-07-23.
  29. "2002 MMF part 1" Lưu trữ 2014-08-19 tại Wayback Machine. Mwave. Truy cập 2014-08-17.
  30. "2005 MKMF part 1" Lưu trữ 2016-02-01 tại Wayback Machine. Mwave. Truy cập 2014-08-28.
Danh sách giải thưởng của Fin.K.L
Danh sách sau năm 2006 còn thiếu
2000s
2010s
1990s
2000s
2010s
Giám đốc
  • Lee Ho-yeon (Người sáng lập)
  • Sung Hamook
  • Choi Mi-kyung (CEO)
Ca sĩ
Nghệ sĩ hiện tại
Nghệ sĩ cũ
Diễn viên
Nghệ sĩ hiện tại
Nghệ sĩ cũ
có liên quan
Official Website: dspmedia.co.kr
Bài viết về ca sĩ Hàn Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Fin.K.L http://english.chosun.com/w21data/html/news/200611... http://finkl.dspenter.com/ http://isplus.live.joins.com/goldendisc/kr/previou... http://www.maxmovie.com/movie_info/ent_news_view.a... http://media.paran.com/hotissue/view.kth?dirnews=2... http://www.sportsseoul.com/news/read/593821 http://dspmedia.co.kr/dsp/ http://gaonchart.co.kr/main/section/chart/album.ga... http://mn.kbs.co.kr/news/view.do?ncd=3653778 http://www.miak.or.kr/stat/kpop_199909.htm::